Đơn giá xây dựng nhà xưởng trọn gói 2023 – Công ty TRÍ
HẠNG MỤC XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ NHÀ XƯỞNG |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
GHI CHÚ |
Thi công nhà xưởng thông dụng |
1.400.000 – 1.700.000/m2 |
Liên hệ khảo sát báo giá thi công |
Thi công nhà xưởng tiền chế |
1.500.000 – 2.600.000/m2 |
Liên hệ khảo sát báo giá thi công |
Thi công nhà xưởng bê tông cốt thép |
2.500.000 – 3.500.000/m2 |
Liên hệ khảo sát báo giá thi công |
Xin phép xây dựng nhà xưởng |
50,000,000 – 200,000,000/hồ sơ |
Hỗ trợ tư vấn pháp lý miễn phí 100% |
Thiết kế nhà xưởng trọn gói (thiết kế nhà xưởng, văn phòng; thiết kế cảnh quan…). |
50,000 – 80,000/m2 |
Hỗ trợ miễn phí 100% chi phí thiết kế |
Thi công lắp đặt trạm biến áp nhà xưởng sản xuất (50KVA, 75KVA, 100KVA, 160KVA, 180KVA, 250KVA, 320KVA, 400KVA, 500KVA, 560KVA, 630KVA, 750KVA, 800KVA, 1000KVA, 1250KVA, 1500KVA, 1600KVA, 1800KVA, 2000KVA, 2500KVA). |
500,000,000 – 1,500,000,000/trạm |
Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công hệ thống điện nhà xưởng trọn gói (điện chiếu sáng, hệ thống điện lạnh, điện cơ, tủ điện…). |
30,000 – 50,000/m2 |
Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công hệ thống PCCC nhà xưởng (hệ thống chữa cháy vách tường; hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler). |
14.000 – 18,000/m2 |
Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công lắp đặt cầu trục nhà xưởng (từ 2 tấn đến 100 tấn, dầm đôi – dầm đơn). |
150,000,000 – 550,000,000/cầu trục |
Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công hệ thống thang máy vận chuyển hàng trong nhà xưởng. |
Liên hệ báo giá chi tiết |
Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công hệ thống thang máy vận chuyển hàng trong nhà xưởng. |
Liên hệ báo giá chi tiết |
Liên hệ báo giá chi tiết |
Hoàn công xây dựng nhà xưởng. |
30,000,000 – 200,000,000/hồ sơ |
Hỗ trợ tư vấn pháp lý miễn phí 100% |
Chú ý: Đơn giá xây dựng nhà xưởng phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của công trình , đơn giá có thể tăng hay giảm , hãy liên hệ cty chúng tôi cho đội ngũ kỹ sư để được báo giá chi tiết và chính xác cho công trình của bạn. Chương trình hỗ trợ miễn phí chỉ áp dụng cho những khách hàng Cty TRÍ thi công trọn gói.
Bảng giá xây dựng nhà xưởng theo từng hạng mục xây dựng
Bảng giá xây dựng nhà xưởng chi tiết theo từng hạng mục thi công và nguyên vật liệu xây dựng |
||
HẠNG MỤC THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG |
ĐƠN GIÁ VNĐ |
GHI CHÚ XUẤT XỨ VẬT TƯ |
Móng cọc D250 – bê tông cốt thép |
310.000/m |
Thép Vinakyoei, bản mã 6mm) |
Đóng cọc tràm chiều dài 4.5m, D8-10 |
30,000/cây |
Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK |
Phá dỡ bê tông đầu cọc |
70,000/cái |
|
Đào đất nền thủ công |
65,000/m3 |
|
Đào đất bằng cơ giới |
20,000/m3 |
|
Đắp đất nền thủ công |
40,500/m3 |
|
Đắp đất bằng cơ giới |
15,000/m3 |
|
Nâng nền bằng cát san lấp |
180.500/m3 |
|
Nâng nền bằng cấp phối 0-4 |
240,000/m3 |
|
Ban đổ đất dư |
62,000/m3 |
|
Bê tông lót đá 1×2, M150 |
950,000/m3 |
XM Hà Tiên, Holcim |
Bê tông đá 1×2, mác 250 |
1,250,000/m3 |
XM Hà Tiên, Holcim |
Ván khuôn kết móng, cột, dầm sàn.. |
160,500/m2 |
|
Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm, lanh tô…) |
220,500/m3 |
|
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng |
22,500/kg |
Thép Việt Nhật, Miền Nam, Pomina |
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 |
1,250,000/m3 |
Gạch tuynel loại 1 |
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 |
1,650,000/m3 |
Gạch tuynel loại 1 |
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 |
2,200,000/m3 |
Gạch tuynel loại 1 |
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 |
1,950,000/m3 |
Gạch Tuynel loại 1 |
Trát tường ngoài, M75 |
85,000/m2 |
XM Hà Tiên, Holcim |
Trát tường trong, M75 |
70,000/m2 |
XM Hà Tiên, Holcim |
Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 |
85,000/m2 |
XM Hà Tiên, Holcim |
Lát nền gạch ceramic các loại |
270,000/m2 |
Giá gạch 180.000đ/m2 |
Ốp gạch ceramic các loại |
320,000/m2 |
Giá gạch 200.000đ/m2 |
Lát đá granite các loại |
880,000/m2 |
Đen Huế, P.Yên, Đỏ B.Định |
Làm trần thạch cao thả 60×60 |
130,500/m2 |
Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
Làm trần thạch cao chìm |
156,000/m2 |
Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
Làm trần nhựa |
115,000/m2 |
Tấm nhựa Đài Loan |
Bả bột matit vào tường |
23,590/m2 |
Bột bả tường Joton |
Bả bột matít vào cột, dầm, trần, thang |
28,000/m2 |
Bột bả tường Joton |
Sơn nước vào tường ngoài nhà |
27,500/m2 |
Sơn Maxilite + lót |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà |
22,5500/m2 |
Sơn Maxilite + lót |
Chống thấm sika theo quy trình |
160,500/m2 |
Ccông nghệ Sika |
Vách ngăn thạch cao khung nhôm – 1 mặt |
220,500/m2 |
Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
Vách ngăn thạch cao 2 mặt |
250,500/m2 |
Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
Xử lý chống nóng sàn mái |
250,000/m2 |
Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
Lợp mái ngói |
300,000/m2 |
Ngói Đồng Tâm, Thái |
Lợp ngói rìa, ngói nóc |
45,000/viên |
Ngói Đồng Tâm, Thái |
Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) |
28,500/kg |
Thép CT3, TCXDVN |
Giằng (mái + cột + xà gồ) |
32,500/kg |
Thép CT3, TCXDVN |
Xà gồ C |
25,500/kg |
Thép CT3, TCXDVN |
Tole hoa 4.5dem lót sàn |
175,000/m2 |
Thép CT3, TCXDVN |
Sàn cemboard 20mm tấm 1.2×2.4 m |
250,600/m2 |
C.ty Thông Hưng |
Lợp mái tole |
165,500/m2 |
Tole Hoasen, Povina, Miền Nam |
Ghi chú: Đơn giá có thể thay đổi theo giá cả nguyên vật liệu xây dựng trên thị trường và quy mô diện tích của công trình.
Nhìn chung vật liệu công trình nhà xưởng.
Khoảng 85% các công trình xây dựng nhà xưởng, nhà kho tại Việt Nam đang sử dụng loại kết cấu nhà thép tiền chế. Xây dựng nhà xưởng khung thép tiền chế đang được các chủ đầu tư lựa chọn như một giải pháp tối ưu hoàn hảo vì giá xây dựng nhà xưởng khung thép tiết kiệm hơn và thời gian thi công nhanh chóng. Ở bài viết này hãy cùng Vietmysteel đi sâu tìm hiểu về về giải pháp xây dựng nhà xưởng bằng khung thép tiền chế. Qua đó bạn có thể dễ dàng lên được bản dự toán chi phí xây dựng kho xưởng nhanh chóng, dễ dàng và chính xác nhất.